close

a/ 供應商評分通過 Chấp nhận NCC-TP-VC:  đăng ký NCC-TP-VC vào ” Danh sách quản lý NCC-TP-VC ”

b/ 通過但有條件 Chấp nhận NCC-TP-VC và có điều kiện: đăng ký NCC-TP-VC vào ” Danh sách quản lý NCC-TP-VC ” nhưng có điều kiện, NCC-TP-VC được yêu cầu thực hiện cải thiện rõ ràng.

c/ 要求改善後再認定 Yêu cầu NCC-TP-VC cải thiện, nếu đạt sẽ chấp nhận: kết quả cải thiện phải được kiểm tra, đánh giá đạt yêu cầu trước khi đăng ký vào ” Danh sách quản lý NCC-TP-VC

d/  不及格 Loại NCC-TP-VC: không đăng ký hoặc loại khỏi ” Danh sách quản lý NCC-TP

 

Assessment items:

(評分部分Phần đánh giá ):

Inspection items (評分項目 Hạng mục đánh giá)

1. Request complete "Supplier/Subtractor checksheet ”

Evaluation score = [Total score of the item(A+B+C)]

要求供應商自行填寫評分表

評分數為 = [評分表(A+B+C)項目總分]

Yêu cầu NCC-TP tự điền vào " Bảng đánh giá

Điểm đánh giá = [Tổng điểm bảng đánh giá hạng mục (A+B+C)]

 

2. Certificate ( national or international) quality ISO9001/ISO16949

- Yes ( 10 point)

- Have plans ( 5 point)

- Haven't plans ( 1 point)

ISO9001 ISO16949 品質認證書 (由國際或國內頒佈)

 - Có ( 10)

 - 已有計畫Đã có kế hoạch (05)

 - 沒有計畫Không có kế hoạch (0)

Giấy chứng nhận (cấp quốc gia hay quốc tế) về chất lượng ISO9001 hoặc ISO16949

 - Có ( 10 điểm)

 - Đã có kế hoạch (05 điểm)

 - Không có kế hoạch (01 điểm)

 

3. Brand name prestige

- Trade with parent company (10 point)

- Untrade with parent company (01 point)

商標&信譽 Uy tín thương hiệu

- 已和母公司交易Đã có giao dịch với công ty mẹ (10)

- 未和母公司交易Chưa có giao dịch với công ty mẹ (01)

Uy tín thương hiệu

- Đã có giao dịch với công ty mẹ (10 điểm)

- Chưa có giao dịch với công ty mẹ (01 điểm)

 

4. Outgoing Inspection Quality Report

- Yes (10 point)

- No (01 point)

出貨檢查報告

- Có (10)

- Không (01)

Giấy báo cáo kiểm tra xuất hàng

- Có (10 điểm)

- Không (01 điểm)

 

5. Quality Control Flowchart

- Yes (10 point)

- No (01 point)

品質檢驗樣品留存 Lưu đồ kiểm soát chất lượng

- Có (10 điểm)

- Không (01 điểm)

 

6      Certificate ( national or international) environment ISO 14001

- Yes ( 10 point)

- Have plans ( 5 point)

- Haven't plans ( 1 point)

ISO 14001 環境認證書 (由國際或國內頒佈)

- Có ( 10 điểm)

- 已有計畫Đã có kế hoạch (05 điểm)

- 沒有計畫Không có kế hoạch (01 điểm)

 

"Audit Item 評鑑項目(Hạng mục đánh giá)"

Quality policy, objectives, targets 品質目標確實 (Mục tiêu, chính sách chất lượng)

  1. Are there Quality Manual, policy, objectives to examine, written document is controlled and implemented?
    Has the supplier's management with executive responsibility defined and documented its quality policy, objectives for quality and its commitment to quality?
    是否確實實施各項品質目標管理手冊?
    供應商管理者是否可以確認、具結,對於資料正確性、品質目標等責任?

Tài liệu sổ tay, chính sách, mục tiêu chất lượng được xem xét, viết, được kiểm soát và thực hiện?
Quản lý của nhà cung cấp(NCC) có xác định được trách nhiệm về tài liệu chính sách chất lượng, mục tiêu về chất lượng và cam kết về chất lượng không?

  1. Is the quality policy relevant to organizational goals and the expectations and needs of the customer?

對於客戶所期望要求之正確品質是否聯繫至單位目標組織?          Chính sách chất lượng có gắn liền với mục tiêu của tổ chức, những mong đợi và những yêu cầu của khách hàng?

  1. Are metrics defined and applied to measure the departures from expectations?

那些方法是否可以應用、比較客戶所期望的差異上?

Những phương pháp có được áp dụng đo lường những chênh lệch so với mong đợi?

  1. Are there objectives and targets reviewed and evaluated periodically?

品質目標、指標是否能確實且定期評分?

Những mục tiêu, chỉ tiêu chất lượng có được xem xét đánh giá định kỳ không?

  1. Is the quality policy and objective trained & impremented, understood and maintained thoughtout in organization?

正確的品質與目標是否指導單位組織貫通瞭解並且維持?

Chính sách & mục tiêu chất lượng được đào tạo, thấu hiểu, thực hiện và duy trì xuyên suốt tổ chức không?

  1. Are these targets used as data input in the yearly improvement plan?

各項指標是否有加入年度改善計畫中?

Những chỉ tiêu có được sử dụng như dữ liệu vào kế hoạch cải thiện hàng năm không?

  1. Are procedures for quality activities clear and well understood at all levels?

各層級是否可以確實掌握各項品質活動?

Các thủ tục cho các hoạt động chất lượng có rõ ràng và tại các cấp có nắm bắt tốt?

  1. Does the supplier's management with executive responsibility review all quality system elements at defined intervals to ensure its continuing suitability, effectiveness?

- Review report targets versus actual numbers

- Balanced score card system

供應商的管理者是否可以調派及確認各品質系統要素,且確認各標示可保證效果以及符合性?

-對照實際數字與目標報告

-平衡點系統(平衡計分卡)

Quản lý của NCC với trách nhiệm điều hành và xem xét tất cả các yếu tố hệ thống chất lượng, xác định các mốc để đảm bảo sự phù hợp liên tục và hiệu quả không?

- Xem xét báo cáo mục tiêu với các con số thực tế

- Cân bằng hệ thống điểm

 

"Suppliers management 供應商(2次廠商)管理 (Quản lý NCC)"

  1. "Do you have the Supplier Assessment Manual? Are the suppliers mamaged  by a list of submitted and approved ?

供應商是否指導與評價(2次廠商)?對各(2次廠商)是否建立一套名冊用於傳遞、確認、管理之用?

NCC có HD đánh giá NCC không?, Các NCC có được quản lý bởi một danh sách đã được đệ trình và chấp thuận?"

  1. "Do you have annual the Suppliers Assessment Planing?, Are suppliers evaluated follow the plan?

是否有年度計畫對供應商評價以及評價是否有依照計畫實施?

Hàng năm có kế hoạch đánh giá NCC và các NCC có được đánh giá theo kế hoạch?"     

  1. "Do you have monthly statistics and analysis of quality raw materials for each suppliers?

是否每月皆有統計及分析原物料品質給各供應商?

Hàng tháng có thống kê và phân tích chất lượng NVL cho từng nhà cung cấp?" 

  1. "Do you have statistics and analyze costs loss by unqualified materials?

對因原物料不良所產生的損害金額是否有統計?

Có thống kê và phân tích những chi phí tổn thất từ NVL không đạt?"

 

"Control of Sample Products 產品樣品檢驗 (Kiểm soát sản phẩm mẫu)"

  1. "Does supplier have the Quality control flow chart samples production?

供應商是否有樣品檢查規章?

NCC có quy trình kiểm soát sản phẩm mẫu không?" 

  1. "Does supplier have the Production part approval process(PPAP) manual?

供應商是否有產品生產確認流程?

NCC có lưu trình chấp thuận sản phẩm sản xuất không?"  

  1. "Has samples been submitted, evaluated, approved and and approved by customer before mass production?

在批量生產前是否有提交樣品經客戶評量以及確認?

Mẫu thử có được đệ trình, đánh giá và chấp nhận và được chấp nhận bởi khách hàng trước khi sản xuất hàng loạt không?"   

  1. "Do each product when produce sample have report fullness for PPAP requirements?

在製造每項樣品時是否根據""PPAP""(Production Part Approval Process)產品零組件核准程序之要求記錄文件?

Mỗi sản phẩm khi sản xuất mẫu có đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu về PPAP?"   

 

Control products & Potential failures 審驗產品以及各項潛在錯誤 (Kiểm soát sản phẩm và các sai hỏng tiềm ẩn)

  1. "Does supplier have establish ""Advanced Product Quality Planing""(APQP) document?, Are these provisions specified in this document implemented and monitoring and evaluation?

供應商是否已建立APQP產品品質先期規劃資料?其中(APQP)的規定是否有確實執行、查驗及評分?

NCC có tài liệu ""Lập Kế Hoạch và Kiểm Soát Chất Lượng Sản Phẩm Tiên Tiến"" không?, Các quy định trong tài liệu này có được thực hiện, giám sát và đánh giá không?"

  1. "Is the APQP applied when changing raw materials, production processes or new products?

APQP制度是否可以應用在當原物料更新汰換、製程變更以及新規產品時?

APQP có được áp dụng khi thay đổi nguyên vật liệu, quy trình sản xuất hoặc có sản phẩm mới không?"

  1. "Do supplier have establish APQP team to examine and control for the APQP requirements?

供應商是否有成立APQP稽核小組,負責督促與檢查APQP?

NCC có thành lập nhóm APQP để xem xét và kiểm soát các yêu cầu về APQP không?"   

  1. "Have providers established procedures to control processes by statistical methods and data analysis(SPC), How is used it?供應商是否已利用統計分析的方式建立查驗規程?用何種方式應用?NCC có thiết lập thủ tục kiểm soát quy trình bằng phương pháp thống kê và phân tích dữ liệu?, việc ứng dụng nó như thế nào?"
  2. "Do supplier have identify specific characteristics of the process and consider or analyze the level of its influence to the special characteristics of the product?

供應商是否確認各項經審查、分析、確認過程,其程度是否影響各產品之特點特性?

NCC có xác định các đặc tính đặc biệt của quá trình và xem xét hoặc phân tích mức độ ảnh hưởng của nó đến đặc tính đặc biệt của sản phẩm không?"

  1. "Do the supplier have identify specific characteristics of the product and consider the extent of its influence to the safety and conformity requirements?

供應商是否確認其審查程度對產品之安全性及各項要求是否符合各項產品的特點特性?

NCC có xác định các đặc tính đặc biệt của sản phẩm và xem xét mức độ ảnh hưởng của nó tới sự an toàn và phù hợp các yêu cầu không?"

  1. "Does supplier have establish  ""Design / Process Failure Mode & Effects Analysis"" documents?

供應商是否已建立設計及生產過程中的 “失效模式與效應分析”(DFMEA & PFMEA)資料?NCC có tài liệu ""Phân tích sai hỏng tiềm ẩn trong thiết kế và trong quy trình sản xuất(DFMEA & PFMEA)?""Do the supplier have actions eliminate or reduce potential failures?

  1. Are there failure mode have analysis conducted in accordance with the guidelines established in the DFMEA & PFMEA documents?

供應商是否有排除及減輕潛在錯誤之行動方針?又是否依據DFMEA & PFMEA分析錯誤情況?

NCC có các hành động loại trừ hoặc giảm các sai hỏng tiềm ẩn. Phân tích các hình thức sai hỏng có tuân thủ theo tài liệu DFMEA & PFMEA không?"     

  1. "ANDON system and its application in process?

供應商是否有ANDON(安燈)系統又應用於哪些製程?

NCC có hệ thống ANDON và việc ứng dụng nó trong quy trình?"    

  1. "Is process capability & performance maintained at levels originally approved by the customer?, Which meets with the requestments?

供應商是否有減低或排除各想潛在事故之行動; 分析各項事故情況是否遵守 “失效模式與效應分析”(DFMEA & PFMEA)資料?

Nguồn năng lực của quy trình và hiệu suất có được duy trì như ở mức độ ban đầu và được chấp thuận bởi khách hàng?, có đáp ứng được với các yêu cầu không? "      

  1. "Do supplier usually analyze the process capability and take improve actions when the process capability does not meet requirements?

供應商是否經常分析製程能力以及當製程能力已不符應用時是否有其應變方式?

NCC có thường xuyên phân tích năng lực quy trình và có các hành động khắc phục khi năng lực quy trình không đáp ứng được yêu cầu?" 

  1. "Do you have create Measurement System Analysis manual(MSA)?, Do you often analyze and evaluate MSA base on principles of the MSA manual?

是否建立MSA測量系統分析?又量測設備是否經常依MSA原則檢測以及評鑑?

Có thiết lập HDCV phân tích hệ thống đo lường?, Hệ thống đo lường có thường xuyên được phân tích và đánh giá dựa trên các nguyên tắc trong HDCV MSA không?"       

 

Control staff skills 員工職能評量 ( Kiểm soát kỹ năng nhân viên)

  1. "Does a system exists for identifying, assessing, and providing the necessary training to meet job quality requirements of all personnel, System key are elements:

- Required competence for each position

- Assessement of competence of individuals

- Delopment of training plans to reduce gaps

- Records, by individual to indicate the type and extent of needed and completed training

目前是否有評斷、確認以及符合各成員工作品質之訓練系統?其各要點如下:

- 依各位置能力要求。

- 對個人能力評價。

- 展開各培育計畫以減少差距。

- 個人資料清楚顯示所需訓練類別及程度以利教育完善。

Hiện tại hệ thống có xác định, đánh giá và cung cấp sự cần thiết của việc đào tạo để đáp ứng yêu cầu về chất lượng công việc của tất cả công nhân viên, Các yếu tố chủ chốt:

- Yêu cầu năng lực cho từng vị trí

- Đánh giá năng lực của từng cá nhân

- Phát triển các kế hoạch đào tạo để giảm khoảng cách

- Những hồ sơ cá nhân để chỉ rõ loại và các mức độ cần thiết để hoàn thiện đào tạo.

  1. "Are personnel qualified based upon education, training requirements or experience as required? Are training records maintained? Do you have skill map?

員工是否基於經教育、訓練及經驗而具備足夠作業能力?教育訓練資料是否保存?是否有技能評分表?

Nhân viên có đủ năng lực dựa trên sự giáo dục, yêu cầu đào tạo hay yêu cầu về kinh nghiệm?, Hồ sơ đào tạo có được bảo quản?

Có biểu đồ kỹ năng không?"    

  1. "Does supplier create among the employees the awareness of safety risks to end user deriving from a wrong mannufacture  assembling or machining?

供應商是否指導員工有責任與意識,因我們所生產、組裝以及加工的產品對於消費(使用)者的安全性?

NCC tạo cho nhân viên có ý thức cao về độ an toàn, rủi ro tới người sử dụng bắt nguồn từ việc sản xuất, lắp ráp hoặc gia công sai?"   

 

Control unqualified products 不良品檢驗 (Kiểm soát sản phẩm không phù hợp)

  1. "Is there existent procedure to guide processing process detail of the unqualified products?

是否有針對不良品修改之手續、操作明細書?

Có tồn tại thủ tục hướng dẫn chi tiết quy trình xử lý sản phẩm không phù hợp?" 

  1. "Are there unqualified processed in accordance with procedures and recorded for each case? Records stored for access without trace?

不良品修改是否依造程序又使否有逐項紀錄?記錄資料是否留存以備日後追查比對?

Sản phẩm không phù hợp được xử lý theo đúng quy trình và được ghi nhận cho từng trường hợp?

Hồ sơ ghi nhận được lưu giữ cho việc truy vết không?"

 

Corrective and preventive action 防治解決系統 (Hành động khắc phục phòng ngừa)

  1. "Is there a formal corrective and preventive action system to prevent recurring defects?

是否有防治行動(系統)用以防止缺失再度發生?

Có hệ thống hành động khắc phục phòng ngừa để ngăn ngừa khuyết tật tái diễn?"     

  1. "Are there measures given to control and to ensure effective action?

是否有辦法推行、檢查及確保防治行動(系統)之效果?

Có các biện pháp được đưa ra để kiểm soát và đảm bảo hành động có hiệu quả?"    

  1. "Are there corrective actions based on investigation result, analysic of cause?

Are there corrective actions the monitoring and evaluation of its effectiveness?

各項解決方案是否基於原因分析及調查結果?又是否可追蹤及評分計算其效果?

Các hành động khắc phục đưa ra dựa trên kết quả điều tra và phân tích nguyên nhân?

Các hành động khắc phục được theo dõi và đánh giá tính hiệu quả của nó?"      

 

Quality Audit Process 品質評鑑規章 ( Đánh giá chất lượng quy trình)

  1. "Do you have check items quality audit process?

Are quality audits conducted in accordance with a planned schedule?

Are there audit results reviewed by management?

Is there corrective action taken to resolve audit findings in a timely manner?

是否有產成品質評量項目?工程品質評量是是否依據計畫執行?各評量結果是否經確認及管理?當檢查發現不良時,解決方案是否可即時修正問題?

Có các hạng mục đánh giá chất lượng công đoạn? Đánh giá chất lượng công đoạn được tiến hành theo kế hoạch? Các kết quả đánh giá được quản lý xem xét?

Hành động khắc phục được đưa ra để giải quyết kịp thời những phát hiện khi kiểm tra?"   

  1. "Can you use the professional expertise to solve all problems big or small, Participates in problem solving activities that are customer’s issues and regularly used fishbone diagrams, distributed data analysis root cause analysis and tracking of corrective action to prevent good?

無論大小問題,供應商是否可自由利用專業解決或參加買方之改善會議(活動),時常使用魚骨圖分析事故原因,且追蹤改善策略是否成功?

NCC có thể sử dụng thành thạo chuyên môn để giải quyết tất cả các vấn đề lớn hoặc nhỏ, tham gia hoạt động giải quyết các vấn đề của khách hàng, thường xuyên sử dụng biểu đồ xương cá, phân tích dữ liệu phân tích nguyên nhân gốc và theo dõi các hành động khắc phục phòng ngừa có tốt không?"       

  1. "Has supplier planned weekly/ monthy communications with their suppliers and customers, has good response to request for unscheduled communication - Major problems within 4 hours and representatives to receive and handle customer complaints, the customer requirements have been met in full and on time?

供應商是否有週/月會議計畫以便雙方交流?對於客戶之特別要求是否有專人處理,特別重要事項是否能於4小時之內反應?以及客戶之各項要求是否能在期限內完成?

NCC có kế hoạch họp, trao đổi hàng tuần / tháng với NCC của mình & khách hàng, Có đáp ứng tốt các yêu cầu đột xuất, nghiêm trọng trong vòng 4 giờ, có đại diện chuyên tiếp nhận và xử lý phàn nàn của khách hàng, các yêu cầu của khách hàng có được đáp ứng đầy đủ và đúng thời hạn không?" 

  1. "Have instructions / regulations on the process of exchanging information with customers, suppliers and internally?

是否有規程規章指導與客戶、供應商、內部之資訊交流溝通?

Có hướng dẫn/ quy định về quy trình trao đổi thông tin với khách hàng, NCC và trong nội bộ?"

譯 阿信

arrow
arrow
    全站熱搜

    Liang Chi Hung 發表在 痞客邦 留言(0) 人氣()