close

Control of new products 新產品審查 (Kiểm soát sản phẩm mới)

  1. "Have suppliers procedures to control new product?, New products have been evaluated initial feasibility: information, measurement parameters, process capabilities, materials, ...?

供應商是否有新產品檢驗程序?新產品的初步可行性,如:訊息、度量參數、製程能力、原物料...等?

NCC có thủ tục kiểm soát sản phẩm mới?, Sản phẩm mới có được đánh giá tính khả thi ban đầu: thông tin, thông số đo, năng lực quy trình, NVL,…?"  

  1. "Is the design and development processes for the new model strictly comply with regulation and after comletion there is checked and confirmed?

樣品開發與設計生產留程式否依造規定實施?完成後是否經過檢驗及審查?

Việc thiết kế và phát triển quy trình sản xuất cho các Model mới có thực hiện đúng quy định không?, sau khi hoàn tất có được kiểm tra và xác nhận không?"     

  1. "Was Cpk & Ppk index established and evaluated in the production sample?

Do you have establish PPAP record and shall be review, approved and sent the customer?    Cpk & Ppk 指數是否建立在樣品開發過程?

PPAP生產件批准文件是否建立並且經批閱確認後傳送至買方?

Chỉ số Cpk & Ppk được thiết lập và đánh giá trong quá trình sản xuất mẫu?

Hồ sở PPAP có được thiết lập, được xem xét phê duyệt và gửi tới khách hàng?"       

 

Control of the price & delivery plan 價格控制&分銷計畫 (Kiểm soát giá & kế hoạch phân phối)

  1. "Supplier specified time quotes for new products and when there are technical changes or the fluctuation of raw materials?

供應商是否有規定因新產品、設計變更、原物料價格變動…等報價期限?

Nhà cung cấp có quy định thời gian báo giá cho những sản phẩm mới và khi có sự thay đổi về kỹ thuật hoặc sự biến động của NVL?"     

  1. "When the price changes have been in touch with the customer in writing and customer acceptance before delivery?

如交易價格異動是否使用文件方式與客戶聯繫並且經得客戶同意後始得生產交貨?

Khi có sự thay đổi về giá có được liên lạc với khách hàng bằng văn bản & được khách hàng chấp nhận trước khi giao hàng?"     

  1. "Are there terms of payment (method, time of payment)  clearly defined?

結算方式是否規定清楚(方式、時間)?

Các điều khoản thanh toán, (phương thức, thời gian thanh toán) được quy định rõ ràng?"   

  1. "Having defined the method to contact customers about the problems affecting the production progress of clients (such as aviation meet as planned, the number is not enough demand ,...)?

當生產將因故延誤時是否有方法聯絡客戶(如:產品未達標準、數量未達要求…等)?

Có quy định phương pháp liên lạc với khách hàng khi có sự cố ảnh hưởng tới tiến độ sản xuất của khách hàng( như hàng không đáp ứng đúng kế hoạch, số lượng không đủ theo yêu cầu,...)?"       

  1. "Do you have statistics and analyze the cause of overdue deliveries and have improve actions?

對延遲交貨及不符情況是否統計、分析原因以及解決行動?

Có thống kê & phân tích nguyên nhân của việc giao hàng trễ và có hành động khắc phục không?"     

  1. "Do you have provide products plan based on the purchase plan of customers?

對於客戶之訂貨供應商是否有產品供應計畫?

NCC có kế hoạch cung cấp sản phẩm dựa trên kế hoạch đặt hàng của khách hàng không?"      

  1. "Do you have methods control the delivery and meet purchase plan of customers?

對於客戶之訂貨供應商是否有出貨檢驗方法?

Có phương pháp để kiểm soát việc giao hàng đáp ứng kế hoạch mua hàng của khách hàng không?"  

  1. "Do you have catch capacity and deliveries term?

是否有能力掌握生產交貨期限?

Có nắm bắt được năng lực và kỳ hạn giao hàng không?"

 

Control store and storage products process 成品庫存管理與審查 (Kiểm soát quá trình lưu giữ và bảo quản sản phẩm)

供應商是否建立、頒佈、檢驗、實施採購程序?

NCC có thiết lập thủ tục mua hàng và được ban hành, kiểm soát và thực hiện không?"      

  1. "Are these processes handling, storage, packaging, preservation and delivery controlled by procudure or instruction?

各移行、包裝、儲存、保管及分銷過程是否經過訓練與指導?

Các quá trình vận chuyển, đóng gói, lưu giữ, bảo quản và phân phối có được kiểm soát bởi tài liệu hoặc hướng dẫn?"

  1. "Have the supplier to control buy input products and FIFO methods applied when selling export products?

供應商是否有實施進料檢驗,又當產品出庫時是否遵照先進先出原則實施?

NCC có kiểm soát sản phẩm mua vào và phương pháp nhập trước xuất trước có được áp dụng khi xuất bán sản phẩm không? "  

  1. "Are conditions stored, storage products and have guaranteed products are not affected? Are products kept clean place?

庫存環境是否清潔,又保存保管條件是否會對產品造成影響?

Điều kiện lưu giữ sản phẩm, bảo quản có đảm bảo sản Sản phẩm không bị ảnh hưởng?, khu vực lưu giữ sản phẩm có sạch sẽ?" 

  1. "Is the condition of stock assessed at regular intervals to detect deterioration?

是否時常對庫存環境檢視評價,以及早發現避免衰減情況發生?

Thường xuyên đánh giá tình trạng khu vực lưu trữ để kịp thời phát hiện sự suy thoái không?"     

 

Suppliers management 二次廠商管理 (Quản lý NCC)

  1. "Is there an effetive and documented supplier managerment program?

2次廠商之效能是否有管理程序及資料?

Có tài liệu hay chương trình để quản lý NCC hiệu quả không?" 

  1. "Supplier often controlled their suppliers by audit directly  work place?

供應商是否經常直接至2次廠商生產區域審查?

NCC có thường xuyên kiểm soát NCC của mình bằng cách kiểm tra trực tiếp tại nơi làm việc không?."     

 

Control delivery process 分銷過程審驗 ( Kiểm soát quá trình phân phối)

  1. "Are purchase oders only places with qualified supplies?

是否只對符合條件之2次廠商進行採購?

Các đơn hàng chỉ được đặt mua với những NCC có đủ điều kiện không?"

  1. "Do you have provide products plan based on the purchase plan of customers?

二次廠商是否基於客戶訂單制訂交貨計畫?

NCC có kế hoạch cung cấp sản phẩm dựa trên kế hoạch đặt hàng của khách hàng không?"      

  1. "Do you have methods control the delivery and meet purchase plan of customers?

當對客戶交貨時是否有審查規定以對應客戶之訂單?

Có phương pháp để kiểm soát việc giao hàng đáp ứng kế hoạch mua hàng của khách hàng không?"  

  1. "Do you have catch capacity and deliveries term?

是否有能力掌握交貨時間?

Có nắm bắt được năng lực và kỳ hạn giao hàng không?"   

 

Control channel to change information and delivery 分銷及溝通過程審驗 ( Kiểm soát quá trình trao đổi thông tin và phân phối)

  1. "Do supplier have channel exchange information with their suppliers, customers and internally?, Is it have applied and implemented absolutely?

對客戶、2次廠商與公司內部是否有溝通管道?又是否徹底執行?

NCC có kênh trao đổi thông tin với NCC của mình, khách hàng và trong nội bộ không?, nó có được áp dụng và thực hiện triệt để?"   

  1. "Do you have contact methed in case overdue deliveries

對於2次廠商延遲交貨是否有規定方法聯繫?

Có quy định phương pháp liên hệ đối với trường hợp giao hàng trễ?" 

  1. "Do you have statistics and analyze the cause of overdue deliveries and have improve actions?

對於2次廠商延遲交貨事件是否有統計及分析改善方式?

Có thống kê và phân tích nguyên nhân của việc giao hàng trễ và có hành động cải thiện?"  

  1. "Is there a documented, timely, and effective process to inform customer of supplier problems that may affect the safety or effectiveness of products?

當供應商發現2次廠商產品疑似會影響安全或效果時,是否有規章辦法可以即時通知客戶?

Có một tài liệu, phương pháp hiệu quả để kịp thời thông báo cho khách hàng vấn đề của NCC có thể ảnh hưởng tới sự an toàn và hiệu quả của sản phẩm?"  

 

 

"Control of Unqualified products 不良品檢驗 ( Kiểm soát sản phẩm không phù hợp)"

  1. "Are there procedures or instructions processed unqualified products?

Are there corrective action taken to resolve quality disputes with suppliers?

是否有規章辦法指引2次廠商修改不良品?

各改善方式辦法是否向2次廠商提出解決問題?

Có thủ tục hoặc hướng dẫn xử lý sản phẩm không phù hợp không?

Các hành động khắc phục có được đưa ra để giải quyết vấn đề với nhà cung cấp không?"       

  1. "Reports investigation result and countermeasures has been reviewed and approved before sending to customers?

各改善防治方式、辦法在提交至客戶前是否經過審視批閱?

Các báo cáo kết quả điều tra và biện pháp khắc phục phòng ngừa của NCC có được xem xét, phê duyệt trước khi gửi tới khách hàng không?"    

  1. "Do you have analyze and capture the rate unqualified products to customers?

Is there method to supervise and evaluation countermeasures of their suppliers?

對客戶抱怨之產品是否經過分析且充分掌握比例?

2次廠商之改善方案是否有監察及評鑑辦法?

Có phân tích và nắm bắt được tỷ lệ sản phẩm không phù hợp tới khách hàng không?

Có biện pháp giám sát và đánh giá các hành động khắc phục của NCC không?"       

  1. "Supplier specified time quotes for new products and when there are technical changes or the fluctuation of raw materials?

When the price changes have been in touch with the customer in writing and customer acceptance before delivery?

2次廠商是否有規定因新產品、設計變更、原物料價格變動…等報價期限?

2次廠商如交易價格異動是否使用文件方式與客戶聯繫並且經得客戶同意後始得生產交貨?

Nhà cung cấp có quy định thời gian báo giá cho những sản phẩm mới và khi có sự thay đổi về kỹ thuật hoặc sự biến động của NVL?

Khi có sự thay đổi về giá có được liên lạc với khách hàng bằng văn bản & được khách hàng chấp nhận trước khi giao hàng?"     

  1. "Are there terms of payment (method, time of payment)  clearly defined?

結算方式是否規定清楚(方式、時間)?

Các điều khoản thanh toán, (phương thức, thời gian thanh toán) được quy định rõ ràng?"   

END  共5篇  譯 阿信

arrow
arrow
    全站熱搜

    Liang Chi Hung 發表在 痞客邦 留言(0) 人氣()