close

Control the warehousing 倉庫評鑑 ( Kiểm soát kho lưu trữ )

  1. "Have the suppler procudures or guidelines to control put in and put out materials, products?

供應商是否有原物料、進出貨之標準作業程序?

NCC có thủ tục hoặc hướng dẫn kiểm soát NVL, sản phẩm(SP) nhập vào và xuất ra không?"  

  1. "The regulations in the procedures and guidelines have been trained, implemented and compliance?

各作業標準(規定)是否教育、實施&遵守?

Các quy định trong thủ tục hoặc hướng dẫn có được đào tạo, thực hiện và tuân thủ?"

  1. "Are there separate areas for the materials, products testing and materials, products tested?

未檢驗之原物料、產品是否和已檢驗過的分開區域置放?

Nguyên vật liệu(NVL), SP chưa kiểm tra và NVL, SP đã kiểm tra có được tách riêng theo khu vực không? "   

  1. "Are there areas for defect materials, products and have display labeled clearly?

不良品(原物料&成品)是否有個別區域置放,又該區域是否標示清楚明確?

Có khu vực để NVL, SP không đạt và có nhãn hiển thị rõ ràng không?"   

  1. "Do you have arrange and storage materials and products FIFO order and put out right?

各原物料、成品是否依先進先出(FIFO)次序整理、存放、出庫?

NVL, SP có được sắp xếp, lưu giữ theo trình tự FIFO và có xuất đúng không?"       

  1. "Are there raw materials and finished products separated each region?

原物料及產品是否依類別分區存放?

NVL và thành phẩm có được tách riêng từng khu vực?"   

  1. "Do you method prescribe by preserving materials, the implementation and compliance?

是否有原物料保管規定並且依循遵守及操作?

Có quy định phương pháp bảo quản NVL, được thực hiện và tuân thủ không?"

 

Control of the incoming Inspection 進料檢驗程序評鑑 (Kiểm soát công đoạn kiểm tra nhập hàng)

  1. "Have documentation, standards checking of materials at the incoming inspection?

是否有原物料進廠之檢驗作業標準?

Có tài liệu hướng dẫn, tiêu chuẩn kiểm tra NVL tại công đoạn kiểm tra nhập hàng?"  

  1. "Do you have guidelines or regulations on the sampling method, inspection frequency?

對進料檢驗是否有規定或標準取樣及檢查數量?

Có hướng dẫn hay quy định về phương pháp lấy mẫu, tần suất kiểm tra?"  

  1. "Do you have process unqualified materials and distinguish  the nonconforming material, the pending marterial?

是否有針對物料不良之處理或待處理程序?

Có quy trình xử lý nguyên vật liệu không đạt và có phân biệt được NVL không đạt và NVL đang chờ xử lý không?" 

  1. "Are there limit samples and NG sample for comparison during the inspection?

是否有不良物料之樣品在檢查過程中用以對照?

Có mẫu giới hạn, mẫu NG để so sánh trong quá trình kiểm tra không?"     

  1. "Do you keep the samples and inspected record?

檢查後是否留存樣品及資料?

Có lưu mẫu và hồ sơ sau khi kiểm tra không?"  

  1. "Are the inspection equipment raw materials to have controlled( Quantity, cycle assessment)?.

    Do you display the expiration date on the measuring equipment and use it within the expiration date?

檢查原物料之設備是否有效檢驗(數量、週期評估)?

是否標示使用期限及再使用期限前使用?

Thiết bị kiểm tra NVL đầu vào có được kiểm soát( Số lượng, chu kỳ đánh giá)?

Có hiển thị ngày hết hạn sử dụng và chỉ sử dụng thiết bị trước ngày hết hạn?"    

  1. "Have a record or evidence to confirm the safety of materials (RoHS certificated, ...)

是否有原物料之安全證明(如RoHS…等)

Có hồ sơ hoặc bằng chứng xác nhận về sự an toàn của NVL( chứng nhận RoHS,…)"      

 

Control production process 生產流程評鑑 ( Kiểm soát quy trình sản xuất)

  1. "Do you have the Quality control flow chart for product lines or each individual product?

是否有品質檢查規程用以檢查生產線以及個別產品?

Có quy trình kiểm soát sản phẩm cho dòng sản phẩm hoặc cho từng sản phẩm riêng lẻ không?" 

  1. "Are there processes to perform with quality control flow chart? Are records maintained and to demonstrate effective operation of the system?

各工程審查是否依規程實施?各項報表是否可以維持、證明該規程之效果?

Các công đoạn có thực hiện đúng với quy trình kiểm soát không?, Các hồ sơ ghi nhận có đảm bảo duy trì và chứng minh hiệu quả hoạt động của hệ thống?"    

  1. "Are there guidelines or standards for operation each processes? The operation is done properly prescribed, have a record recorded, records can be controlled by the responsible authority?

各工程是否有作業標準書?作業者是否依照標準操作?各報表是否經權力(負責)人審查確認?

Có các hướng dẫn thao tác hoặc tiêu chuẩn cho mỗi công đoạn, người thao tác có thực hiện đúng theo quy định, có hồ sơ ghi nhận?, các hồ sơ có được kiểm soát bởi người có trách nhiệm quyền hạn không?"   

  1. "At the processes, stested products and stesting products separated and labeled to identify?

在每段工程中是否將已檢查與未檢查之產品分開置放及標示清楚?

Tại mỗi công đoạn sản phẩm đã kiểm tra và sản phẩm chưa kiểm tra được tách riêng và có nhãn hiển thị rõ ràng?"    

 

Control of the repair process 不良品整修工程評鑑 (Kiểm soát công đoạn sửa hàng)

  1. "Do you have guidelines or standards for rework and process done thoroughly?

Are the rework instructions utilized by the appropriate personnel in their work areas?

是否能徹底執行修改(產品)之規定與標準?修改(產品)之規定、標準是否可以讓維修人員應用在工作崗位上?

Có tiêu chuẩn hoặc quy định thao tác sửa hàng và được thực hiện triệt để không?

Những hướng dẫn sửa hàng được người thao tác sử dụng thích hợp tại vị trí làm việc?"      

  1. "Are the repair stations equipped with the appropriate tools necessary for rework / repair activities?

修改(產品)工事必需工具設備是否齊全、符合修改工作?

Công đoạn sửa hàng có được trang bị các công cụ cần thiết, thích hợp cho các hoạt động ,công việc sửa chữa?"       

  1. " Is staff specially trained?

    Check operation of repair activities?

 Are all repair and rework activities recorded, evaluated and reviewed?

修改(產品)團對是否經過訓練?

修改(產品)行動是否有審查行為?

所有修改(產品)過程是否經確認、評價、紀錄?

Đội ngũ nhân viên được đào tạo?

Hoạt động kiểm tra các hoạt động sửa chữa?

Tất cả các hoạt động sửa chữa được xem xét, đánh giá, ghi nhận?"   

 

"Planning of product realization- monitoring and measurement of product 產品測量以及評量計畫 (Kế hoạch kiểm soát & đo lường sản phẩm)"

  1. "Are sampling plans based on AQL standards and issued?

取樣標準是否基於AQL準則?

Kế hoạch lấy mẫu có dựa trên cơ sở tiêu chuẩn AQL và được ban hành?" 

  1. "Are there inspection/ test activities and acceptance criteria are specified for all products?

各項實驗/檢查動作及技術標準是否能適用及規定餘各項產品?

Các hoạt động thử nghiệm/ kiểm tra và các tiêu chuẩn kỹ thuật được chấp nhận và quy định cho tất cả các sản phẩm?"       

  1. "Are there Inspection/test records ensuring products meet current specifications documented and maintained?

目前各試驗/檢查資料是否可對應以及維持各項技術參數資料?

Hiện tại các hồ sơ thử nghiệm/ kiểm tra có đảm bảo đáp ứng các tài liệu thông số kỹ thuật và được duy trì?"     

  1. "Are Final inspection and test operations appropriate and conducted by QA or under its surveillance?

檢查部門之檢查及終檢是否與QA部門配合或受監察?

Công đoạn kiểm tra cuối cùng và thao tác kiểm tra có thích hợp và được thực hiện bởi bộ phận quản lý chất lượng(QA)hoặc dưới sự giám sát của QA?"     

 

Control of monitoring and measurement devices 測(度)量設備之檢查與監察 (Kiểm soát & giám sát thiết bị đo lường)

  1. "Do you have list management equipment and tool equipment in the workplace?

Are these measuring instrument calibrations and test sources and how long and are records of calibration stored and maintained(daily/ monthly calibration)?

在工作區域使否有設備、工用具管理名冊?

各測(度)量設備是否經校驗及校驗週期是否維持資料是否留存(日/月檢定)?

Có danh sách quản lý thiết bị, công cụ dụng cụ tại nơi làm việc?

Các thiết bị đo lường có được kiểm tra, hiệu chuẩn không và bao lâu và hồ sơ kiểm định có lưu giữ và duy trì(kiểm định hàng ngày/ tháng)?"   

  1. "Is equipment calibrated prior to use and re-calibrated in  pre-defined intervals?

Are calibrations performed by qualified personnel?

測(度)量設備是否在投入使用前已經通過檢定,又是否在期限前完成再次復檢?

各項檢定是否經專業人員(單位)完成?

Thiết bị được kiểm định trước khi sử dụng và được tái kiểm định khoảng thời gian xác định trước?

Việc kiểm định được thực hiện bởi nhân viên có trình độ?"

  1. "Are resources available for functional durability testing of the measuring instrument?, Is skilled manpower available to carryout machineries maintenance? Are preventive & predictive maintenance processes in place for all machineries and tools?

是否有足夠能力檢測度量設備之耐久性?

技術人員是否有足夠熟練的技術保養設備?

各設備、工用具是否有預防、保養計畫書?

Các nguồn lực có sẵn sàng cho hoạt động kiểm tra độ bền của thiết bị đo lường? Nguồn nhân lực lành nghề sẵn sàng thực hiện bảo dưỡng máy móc? Có các biện pháp bảo dưỡng dự phòng trong vị trí cho tất cả các máy móc và các công cụ dụng cụ không?" 

  1. "Are adequate resources available for tools / gauges / moulds fabrication and re-engineering?, Is the work place properly organized(Instrument tool / equipment,…)?

Are parts, tools & equipments arranged in fixed location?

是否具備相當能力製造度量工具、設備或模具?又製作(工用具、設備、模具…)區域是否能夠合宜?(工用具、設備、模具…)放置區域是否固定?

Có đủ nguồn lực sẵn sàng cho việc tạo công cụ, thiết bị đo, khuôn mẫu và tái chế không?, Vị trí làm việc được sắp xếp hợp lý không( công cụ dụng cụ, trang thiết bị,...)?

Trang thiết bị, công cụ dụng cụ được sắp xếp ở vị trí cố định không?"

 

Control unqualified products 不良品審查 (Kiểm soát sản phẩm không phù hợp)

  1. "Are there unqualified products identified, segregated and disposition in an effective, timely and attached label?

不良品是否經確定後隔離及標示與安排即時修改?

Sản phẩm không phù hợp được xác định, cách ly và bố trí kịp thời hiệu quả và có nhãn?"  

  1. "Are there unqualified processed in accordance with procedures and recorded for each case? Records stored for access without trace?

不良品修改、記錄是否依照規定執行於各個場合?

Sản phẩm không phù hợp được xử lý theo đúng quy trình và được ghi nhận cho từng trường hợp?

Hồ sơ ghi nhận được lưu giữ cho việc truy vết không?"     

  1. "Do you monthly statistics, analysis of the percentage of unqualified products , is the improvement plan, if the rate does not meet the target?

每月是否分析統計不良原因與比例,如比例超出指標時是否有改善計畫?

Hàng tháng có thông kê, phân tích tỷ lệ sản phẩm không phù hợp, có kế hoạch cải thiện nếu tỷ lệ không đáp ứng được chỉ tiêu?"  

 

Control of handling, storage, packaging,.. 包裝、入庫&分銷 (Đóng gói, lưu trữ và phân phối)

  1. "Do you have procedures or work instructions for handling, transport storage, packaging, preservation and delivery process? Are there regulations followed?

包裝部門是否有包裝、運送、入庫作業流程書?各項規定是否遵守?

Có thủ tục hay hướng dẫn công việc về lưu trình đóng gói, vận chuyển và lưu kho? Các quy định được tuân thủ?"      

  1. "Condition of packaging, transportation, storage in the Final  is controlled to ensure product quality? On products or the container has been identified production date and lot number?

是否在終檢完成後再進行包裝、運送等工作,以確保品質?

產品或包裝少是否標示生產日期、批號,以利日後追查產品?

Điều kiện đóng gói, vận chuyển, bảo quản sau công đoạn kiểm tra Final được kiểm soát đảm bảo chất lượng sản phẩm?

Trên sản phẩm hoặc trên thùng có được nhận dạng ngày sản xuất, số lô để thuận lợi cho việc truy vết sản phẩm?"      

譯 阿信

arrow
arrow
    全站熱搜

    Liang Chi Hung 發表在 痞客邦 留言(0) 人氣()