close

Training 教育 (Đào tạo)

"Are training needs identified for all personnel affecting quality?

Do supplier have plan skills training for personnel and training has been implemented as planned and recorded, are records ketp?, Do you have evaluate skill after training for staffs?

對於與產品品質有關之人員,皆必需通過訓練且經過合格確定?

供應商必需有訓練計畫書,且訓練活動需按照計畫實施並且記錄保存?

員工經訓練後是否有評分紀錄?

Nhu cầu đào tạo được xác định cho tất cả nhân viên có ảnh hưởng đến chất lượng?

Nhà cung cấp có kế hoạch đào tạo kỹ năng cho công nhân viên và việc đào tạo có được thực hiện theo kế hoạch và có ghi nhận, hồ sơ được lưu giữ?

Nhà cung có đánh giá năng lực nhân viên sau đào tạo?"    

 

Safety control 工安檢查 ( Kiểm soát sự an toàn )

  1. "Have guide the use of chemicals safety, Entire staff has communicated the level of harmful effects to humans and the environment, Storage, use has been processed in accordance with the process?

是否有化學品安全作業標準書?是否傳達相關化學品危害人類及環境標準?化學品之使用及儲存是否依照規定?

Có tài liệu hướng dẫn việc sử dụng hóa chất an toàn?, Toàn bộ nhân viên có truyền đạt mức độ độc hại ảnh hưởng đến con người và môi trường?, việc lưu trữ, sử dụng có được xử lý theo đúng quy trình?"

  1. "Is there documentation classification, management, waste handling, waste and workers understand and comply with procedures? (Profile of training)?

是否有 “訓練資料”並指導員工知曉與實施各類廢棄物分類、管理、處理等工作?

Có tài liệu hướng dẫn phân loại, quản lý, xử lý các chất thải, rác thải, công nhân viên có hiểu và thực hiện theo quy trình không( Hồ sơ đào tạo)?"  

  1. "Are there procedures to identify emergency response, alarm systems when problems arise and preventive action?

是否有應付緊急事故之步驟標示,當事故發生時是否有警報系統以及應變措施?

Có thủ tục nhận dạng ứng phó tình trạng khẩn cấp, có hệ thống báo động khi phát sinh sự cố và có hành động phòng ngừa?"     

  1. "Is Supplier guidance document to handle first aid situations and Are equipments provided free health care for employees (health care operations)?

供應商是否有簡易急救措施指導程序,以及各式醫療救護設備提供給員工使用?

NCC có tài liệu hướng dẫn xử lý các tình huống sơ cấp cứu và có các trang thiết bị y tế cung cấp miễn phí cho công nhân viên( Hoạt động chăm sóc sức khỏe)?"    

  1. "Is supplier equipped with safety working equipment and personal safety equipment provided? ?

供應商是否發給個人勞動安全部品又廠內是否具備保護勞動安全設施?

NCC có trang bị các thiết bị bảo hộ lao động và cá nhân có được cung cấp thiết bị an toàn?"    

 

Control drawings, design and program in the internal system 內部評鑑圖面、設計之系統 (Kiểm soát bản vẽ, thiết kế và chương trình trong hệ thống nội bộ)

  1. "Does supplier have documents (procedures) to design guidance and control system drawings, designs, programs in quality management systems?

供應商之品質管制系統中是否建立設計開發、圖面檢查、設計檢查等指導書?

NCC có tài liệu( thủ tục) hướng dẫn triển khai thiết kế, kiểm soát hệ thống bản vẽ, thiết kế, chương trình trong hệ thống quản lý chất lượng?" 

  1. "Are there processes for deployment, control drawings, design, customer program provide and have contact sheet design changes of customers?

供應商是否對客戶所供應之圖面、設計開發審驗,並且有設計變更之程序?

Có quy trình để triển khai, kiểm soát các bản vẽ, thiết kế, chương trình của khách hàng cung cấp và có bảng liên lạc thay đổi thiết kế của khách hàng không?"  

  1. "Are there lists of control samples, designs, drawings, and customer programs or external origin are used in quality systems?

品質系統中是否建立客戶樣品檢驗、設計、圖面或有外部來源可使用?

Có danh mục kiểm soát mẫu, thiết kế, bản vẽ và chương trình của khách hàng hoặc có nguồn gốc bên ngoài được sử dụng trong hệ thống chất lượng."      

  1. "- Is there a list of distribution design, drawings, customer program?

是否有客戶之設計、圖面分配清單?

- Có danh sách phân phối thiết kế, bản vẽ, chương trình của khách hàng?"

  1. "When distribution design, new drawings to replace the design, drawings old (obsolete) and its confiscated?

當分配新的設計或圖面時,舊的設計或圖面是否可以回收?

Khi phân phối thiết kế, bản vẽ mới để thay thế thì các thiết kế, bản vẽ cũ( lỗi thời) có được thu hồi không?"

  1. " Are there measures to prevent recognition using accidentally drawings, design and obsolete programs?

是否有防止舊圖面或設計因疏忽再次使用之辨識方法?

Có các biện pháp để nhận biết ngăn ngừa việc sử dụng vô tình các bản vẽ, thiết kế và chương trình lỗi thời không?"

  1. "The drawings, design an appropriate program is always ready at the place of work and the operator can easily access?

在工作進行之岡位上,所符合之圖面、設計、流程是否準備齊全以及隨時可以輕易查閱?

Những bản vẽ, thiết kế, chương trình thích hợp luôn sẵn sàng có ở những nơi tiến hành công việc?, người thực hiện có dễ dàng truy cập?"

  1. "Are design documents and programs reviewed and approved by authorised personnel prior to issue?

在頒佈正式設計圖面、流程前是否以經由權責人審視批閱?

Các bản vẽ, thiết kế, chương trình được xem xét, phê duyệt bởi người có thẩm quyền trước khi ban hành?"

 

Design capabilities 設計能力 (Khả năng thiết kế)

  1. "Is there dedicated engineering staff for design support and design work is farmed out or is on a consultant basis?

是否有技術團隊支援設計開發事宜,又設計開發事宜是否建立於諮詢制度上?

Có đội ngũ nhân viên kỹ thuật chuyên hỗ trợ thiết kế và việc thiết kế được xây dựng nên hay trên cơ sở tư vấn?"       

供應商是否常利用電腦等工具幫助分析、設計開發,例如:計算、建立分析系統、檢驗及審查標準?

NCC có thường sử dụng các thiết bị máy tính để hỗ trợ các chương trình thiết kế. Sử dụng máy tính cho việc phân tích thiết kế( tức tính toán, chế tạo hệ thống phân tích, kiểm nghiệm và quy định tiêu chuẩn)?"   

  1. "- Does supplier have standards serverity index, occurrence index, detection ranking index and risk priority number of the FMEA?

- Have effective use of FMEA (failure mode & effect analysis)?

- 供應商是否依照FMEA(失效模式與效應分析)規範嚴重程度指數、發生程度、發現能力以及事故可能造成的影響?

- 是否運用效應分析發覺隱藏危害情況?

- NCC có chuẩn mực về chỉ số mức độ nghiêm trọng, mức độ xảy ra, khả năng phát hiện và mức độ xảy ra rủi ro của FMEA?

- Có sử dụng hiệu quả phân tích các hình thức sai hỏng tiểm ẩn?"      

  1. "- Does supplier have technology partner?

- Does supplier have utilize the latest improvements in design modeling technology?

- 供應商是否有技術合作伙伴?

- 供應商是否使用最新技術從事設計樣本?

- NCC có đối tác về kỹ thuật?

- NCC có sử dụng những cải thiến mới nhất trong mô hình thiết kế kỹ thuật?"    

 

Management of machinery equipment and small tools 機具、工(用)具管理 (Quản lý máy móc thiết bị và công cụ dụng cụ)

  1. "Do you have establish guiding management machinery equipment, small tools and measuring equipment?

供應商是否有各生產機具、維修工具、度量儀器等操作、管理手冊?

NCC có thiết lập hướng dẫn quản lý máy móc thiết bị, công cụ dụng cụ(CCDC) và thiết bị đo lường?"      

  1. "Is equipment or manpower to manufacture ready small tools in the workshop and maintance personnel have been thoroughly trained on the equipment, all small tools have been manufacturing maintenance?

是否有能力、設備、人力在廠內製造工(用)具; 設備維護人員是否經訓練合格; 全部之工(用)具是否確實保養?

Có thiết bị hoặc nhân lực để sẵn sàng chế tạo CCDC tại phân xưởng và nhân viên bảo trì có được đào tạo kỹ về thiết bị, tất cả các công cụ dụng cụ chế tạo có được bảo dưỡng?"    

  1. "Is machinery and equipment, small tools, measuring equipment managed by a list and it is checked, calibrated according to  available plan ?

機械設備、工(用)具、度量設備是否具有保養管理手冊,又是否按現有計畫實施?

Máy móc thiết bị, CCDC, thiết bị đo lường có được quản lý bởi một danh sách và nó có được kiểm tra, kiểm định theo kế hoạch có sẵn?"    

  1. "Are there measuring equipment, machinery and small tools to identify label, Evaluated tool after each production?

Is Scale on tool measured and monitored?

各檢測度量設備工具、生產機具、工(用)具是否清楚標示,每次使用完畢後是否檢查記錄?

這些使用記錄是否經檢查及審驗?

Các thiết bị đo, máy móc và CCDC có được dán nhãn nhận dạng, có đánh giá sau mỗi lần sản xuất?

Chỉ số trên công cụ có được kiểm tra và kiểm soát?"

  1. "There are small tools confirmed the validity, has met the requirements of technical standards and quality standards?

工(用)具是否確實有效且是否能對應標準技術及標準品質之要求?

CCDC có xác nhận tính hiệu lực, có đáp ứng được yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng? "   

譯 阿信

arrow
arrow
    全站熱搜

    Liang Chi Hung 發表在 痞客邦 留言(0) 人氣()